DẦU THỦY LỰC CHỐNG CHÁY
PV HYDRAULIC VG 46 S 1
DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 32 X 1DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 32 X 2DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 32 X 4DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 32 X 5DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 32 X 3

DẦU THỦY LỰC CHỐNG CHÁY PV HYDRAULIC VG 46 S

  • Mã sản phẩm: PV HYDRAULIC VG 46 S

Bảng thông số kỹ thuật

PV HYDRAULIC VG 46 S

Dầu thủy lực chống cháy HFC chất lượng cao

PV HYDRAULIC VG 46 S là loại chất lỏng nước-glycol chống cháy cao cấp chứa các phụ gia cực mạnh tăng cường khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và chống oxy hóa. Thành phần nước chiếm 40% trọng lượng.

Lĩnh vực sử dụng

  • Đặc biệt phù hợp cho hệ thống thủy lực tại những nơi có nguy cơ cháy cao như công nghiệp mỏ và luyện kim.
  • Để giảm sự bay hơi của nước trong dầu, cũng như cho các chất lỏng  ISO HFC, nên sử dụng nhiệt độ không quá 550C, tốt nhất dưới 450C.

Tính năng, ưu điểm và lợi ích

  • Chống cháy cho những hệ thống có nguy cơ cháy cao giảm nguy cơ cháy trong cả khi tiếp xúc ngọn lửa và bề mặt nóng.
  • Tuổi thọ của dầu và thiết bị dài đảm bảo hoạt động tin cậy hơn so với công nghệ cũ.
  • Cải thiện tính năng chống mài mòn đối với mức tối tiểu của tiêu cuẩn công nghiệp.
  • Kiểm soát thành phần nước trong dầu được duy trì trong khoảng 35% - 45% theo trọng lượng nên dùng nước chưng chất hoạt khử ion để bổ sung hoặc bổ sung thêm dầu Hydraulic S để đưa mức nước về khoảng kiểm soát

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận

  • ISO 6743-4 (1999) Loại HFC
  • ISO 12922 (1999) Loại HFC
  • DIN 51502 HFC 46

Sức khỏe và an toàn

PV HYDRAULIC VG 46 S không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn. Vui lòng tham khảo “Phiếu an toàn hàng hóa (MSDS)” sản phẩm.

Bảo vệ môi trường

Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường: cống rãnh, đất, nước. Hãy gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.

Bảo quản

Tồn trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, dưới 60oC, có mái che. Không để dầu gần nơi có nguy cơ cháy nổ.

Đóng gói: 18 lít & 209 lít

Đặc tính kỹ thuật

Tên chỉ tiêu

Phương pháp

PV HYDRAULIC VG 46 S

46

Cấp độ nhớt ISO

ISO 3448

46

Cấp chất lượng ISO

 

HFC

Tỷ trọng ở 150C, kg/m3

ASTM D1298

1059

Ngoại quan

Visual

Đỏ trong

Độ nhớt động học, cSt

ở -200C

ở 00C

ở 20°C

ở 400°C

ASTM D445

1875

358

112

46

Nhiệt độ đông đặc, oC

ASTM D97

-57

Các đặc tính trên đây là các giá trị tiêu biểu đã được chấp nhận trong sản xuất, có thể được thay đổi để phù hợp với yêu cầu của khách hàng.

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!
Đăng ký nhận tin
Thiết kế 2020 © Công ty TNHH TM Công nghiệp Hải Minh