Bảng thông số kỹ thuật
PV HYDRAULIC VG M
Dầu thủy lực chất lượng cao
PV HYDRAULIC VG M là dầu thủy lực chất lượng cao cho hệ thống máy thủy lực công nghiệp hiện đại hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. dầu được pha chế từ dầu gốc tinh luyện và các phụ gia đặc tính cao như chất ức chế oxy hóa, ức chế ăn mòn, phụ gia chống tạo bọt, chống gỉ, chống kẹt xướt, tách nước.
Lĩnh vực sử dụng
Tính năng, ưu điểm và lợi ích
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
Sức khỏe và an toànPV HYDRAULIC VG M không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn. Vui lòng tham khảo “Phiếu an toàn hàng hóa (MSDS)” sản phẩm.Bảo vệ môi trường Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường: cống rãnh, đất, nước. Hãy gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý. Bảo quản Tồn trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, dưới 60oC, có mái che. Không để dầu gần nơi có nguy cơ cháy nổ. Đóng gói: 18 lít & 209 lít |
Đặc tính kỹ thuật
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp |
PV HYDRAULIC VG M |
||||
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
||
Cấp độ nhớt ISO |
ISO 3448 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Độ nhớt động học, cSt ở 40°C ở 100°C |
ASTM D445 |
22 4,4 |
32 5,6 |
46 7,1 |
68 9,2 |
100 11,8 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D2270 |
109 |
114 |
113 |
112 |
107 |
Nhiệt độ chớp cháy, °C |
ASTM D92 |
216 |
232 |
240 |
248 |
254 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D97 |
-24 |
-21 |
-18 |
-15 |
-18 |
Độ tạo bọt ở 93,50C |
ASTM D892 |
0/0 |
0/0 |
0/0 |
0/0 |
0/0 |
Các đặc tính trên đây là các giá trị tiêu biểu đã được chấp nhận trong sản xuất, có thể được thay đổi để phù hợp với yêu cầu của khách hàng
DẦU CÔNG NGHIỆP PV ISO VG H
Giá bán: liên hệDẦU BÁNH RĂNG CÔNG NGHIỆP PV GEAR VG EP
Giá bán: liên hệDẦU TÁCH KHUÔN PV MODDING OIL
Giá bán: liên hệDẦU NÉN KHÍ PV COMPRESSOR VG
Giá bán: liên hệDẦU THỦY LỰC KHÔNG KẼM PV HYDRAULIC VG C
Giá bán: liên hệDẦU THỦY LỰC CHỐNG CHÁY PV HYDRAULIC VG 46 S
Giá bán: liên hệDẦU CHỐNG GỈ PV ARUST OIL
Giá bán: liên hệ