DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 46 X 4
DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 46 X 1DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 46 X 2DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 46 X 3DẦU THỦY LỰC HYDRAULIC VG 46 X 5DẦU THỦY LỰC KHÔNG KẼM PV HYDRAULIC VG C 1

DẦU THỦY LỰC KHÔNG KẼM PV HYDRAULIC VG C

  • Mã sản phẩm: PV HYDRAULIC VG C

Bảng thông số kỹ thuật

PV HYDRAULIC VG C

Dầu thủy lực không kẽm

PV HYDRAULIC VG C là dầu thủy lực không kẽm chất lượng cao được thiết kế để chống lại mài mòn cho hệ thống thủy lực và điều khiển. Dầu được pha chế từ dầu gốc tinh luyện và các phụ gia đặc tính cao cấp cho hệ thống truyền động thủy lực công suất lớn.

Lĩnh vực sử dụng

Hệ thống truyền động thủy lực hạng nặng trên các ứng dụng công nghiệp, hàng hải, công nghiệp xây dựng, công nghiệp khai khoáng, yêu cầu dầu thủy lực không kẽm.

Tính năng, ưu điểm và lợi ích

  • Khả năng chịu cực áp tốt.
  • Ổn định nhiệt tuyệt vời, ổn định oxy hóa tốt.
  • Bảo vệ gỉ, ăn mòn tuyệt vời.
  • Tính chất chống tạo bọt, khử nhũ hoàn hảo.
  • Chống ăn mòn, kẹt xướt nổi bật.
  • Khả năng làm tắt lọc thấp.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận

  • DIN 51524 part 2 HLP
  • GM LS-2

 

  • Cincinnati Machine P-68/69/70
  • Eaton Vickers M-2950-S/I-286-S
  • Parker Hannifin France HF-0

Sức khỏe và an toàn

PV Hydraulic VG C không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn. Vui lòng tham khảo Phiếu an toàn hàng hóa (MSDS) sản phẩm.

Bảo vệ môi trường

Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường: cống rãnh, đất, nước. Hãy gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.

Bảo quản

Tồn trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, dưới 60oC, có mái che. Không để dầu gần nơi có nguy cơ cháy nổ.

Đóng gói: 18 lít & 209 lít

Đặc tính kỹ thuật

Tên chỉ tiêu

Phương pháp

PV HYDRAULIC VG C

32

37

46

68

Cấp độ nhớt ISO

ISO 3448

32

37

46

68

Độ nhớt động học, cSt

ở 40°C

ở 100°C

ASTM D445

 

32

5,6

 

37

6,2

 

46

7,1

 

68

9,2

Chỉ số độ nhớt (VI)

ASTM D2270

114

114

112

112

Kẽm, ppm

ASTM D4628

< 10

< 10

< 10

< 10

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C

ASTM D92

210

220

234

240

Nhiệt độ đông đặc, oC

ASTM D97

-24

-24

-21

-21

Độ tạo bọt ở 93,50C

ASTM D892

0/0

0/0

0/0

0/0

Các đặc tính trên đây là các giá trị tiêu biểu đã được chấp nhận trong sản xuất, có thể được thay đổi để phù hợp với yêu cầu của khách hàng.

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!
Đăng ký nhận tin
Thiết kế 2020 © Công ty TNHH TM Công nghiệp Hải Minh