Bảng thông số kỹ thuật
PV HYDRAULIC VG C
Dầu thủy lực không kẽm
PV HYDRAULIC VG C là dầu thủy lực không kẽm chất lượng cao được thiết kế để chống lại mài mòn cho hệ thống thủy lực và điều khiển. Dầu được pha chế từ dầu gốc tinh luyện và các phụ gia đặc tính cao cấp cho hệ thống truyền động thủy lực công suất lớn.
Lĩnh vực sử dụngHệ thống truyền động thủy lực hạng nặng trên các ứng dụng công nghiệp, hàng hải, công nghiệp xây dựng, công nghiệp khai khoáng, yêu cầu dầu thủy lực không kẽm. Tính năng, ưu điểm và lợi ích
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
|
|
Sức khỏe và an toànPV Hydraulic VG C không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn. Vui lòng tham khảo Phiếu an toàn hàng hóa (MSDS) sản phẩm.Bảo vệ môi trường Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường: cống rãnh, đất, nước. Hãy gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý. Bảo quản Tồn trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, dưới 60oC, có mái che. Không để dầu gần nơi có nguy cơ cháy nổ. Đóng gói: 18 lít & 209 lít |
Đặc tính kỹ thuật
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp |
PV HYDRAULIC VG C |
|||
32 |
37 |
46 |
68 |
||
Cấp độ nhớt ISO |
ISO 3448 |
32 |
37 |
46 |
68 |
Độ nhớt động học, cSt ở 40°C ở 100°C |
ASTM D445 |
32 5,6 |
37 6,2 |
46 7,1 |
68 9,2 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D2270 |
114 |
114 |
112 |
112 |
Kẽm, ppm |
ASTM D4628 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C |
ASTM D92 |
210 |
220 |
234 |
240 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D97 |
-24 |
-24 |
-21 |
-21 |
Độ tạo bọt ở 93,50C |
ASTM D892 |
0/0 |
0/0 |
0/0 |
0/0 |
Các đặc tính trên đây là các giá trị tiêu biểu đã được chấp nhận trong sản xuất, có thể được thay đổi để phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
DẦU CÔNG NGHIỆP PV ISO VG H
Giá bán: liên hệDẦU BÁNH RĂNG CÔNG NGHIỆP PV GEAR VG EP
Giá bán: liên hệDẦU TÁCH KHUÔN PV MODDING OIL
Giá bán: liên hệDẦU NÉN KHÍ PV COMPRESSOR VG
Giá bán: liên hệDẦU THỦY LỰC CHỐNG CHÁY PV HYDRAULIC VG 46 S
Giá bán: liên hệDẦU THỦY LỰC PV HYDRAULIC VG ...M
Giá bán: liên hệDẦU CHỐNG GỈ PV ARUST OIL
Giá bán: liên hệ